Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rồng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
|||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
||
'''rồng''' |
'''rồng''' |
||
# |
# [[động vật|Động vật]] [[tưởng tượng]] theo [[truyền thuyết]], [[mình]] [[dài]], có [[vảy]], [[có chân]], [[biết]] [[bay]], được [[coi]] là [[cao quý]] [[nhất]] trong [[loài]] [[vật]]. |
||
# {{term|Cũ; trtr.; dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp}} . [[Từ]] dùng để chỉ [[cơ thể]] hoặc đồ dùng của [[vua]] [[thời]] [[phong kiến]]. [[Mình]] [[rồng]]. [[Mặt]] [[rồng]]. [[Ngai]] [[rồng]]. [[Sân]] [[rồng*]]. |
# {{term|Cũ; trtr.; dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp}} . [[Từ]] dùng để chỉ [[cơ thể]] hoặc đồ dùng của [[vua]] [[thời]] [[phong kiến]]. [[Mình]] [[rồng]]. [[Mặt]] [[rồng]]. [[Ngai]] [[rồng]]. [[Sân]] [[rồng*]]. |
||
Phiên bản lúc 22:54, ngày 23 tháng 6 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /zoŋ21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
rồng
- Động vật tưởng tượng theo truyền thuyết, mình dài, có vảy, có chân, biết bay, được coi là cao quý nhất trong loài vật.
- (Cũ; trtr.; dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) . Từ dùng để chỉ cơ thể hoặc đồ dùng của vua thời phong kiến. Mình rồng. Mặt rồng. Ngai rồng. Sân rồng*.
Dịch
Tham khảo
- "rồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)