so

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ʂɔ˧˥ʂɔ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɔ˧˥ʂɔ˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

so

  1. (Kết hợp hạn chế) Được thai nghén hoặc được đẻ ra lần đầu tiên.
    Chửa con so.
    Trứng gà so.

Động từ[sửa]

so

  1. Đặt kề nhau, song song với nhau để xem hơn kém nhau bao nhiêu.
    So với bạn thì nó cao hơn.
    So đũa*.
    Sản lượng tăng so với năm trước.
    Chưa đủ so với yêu cầu.
  2. (Kết hợp hạn chế) So sánh điều chỉnh cho có được sự phù hợp nhất định.
    So lại dây đàn.
    So mái chèo.
  3. Làm cho (đôi vai) nhô cao lên, tựa như so với nhau.
    Ngồi so vai.
    So vai rụt cổ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Hoa Kỳ

Phó từ[sửa]

so /ˈsoʊ/

  1. Như thế, như vậy.
    if so — nếu như vậy
    is that so? — có như thế không?
  2. Cũng thế, cũng vậy.
    you like tea and so do I — anh thích uống chè, tôi cũng vậy
  3. Đến như thế, dường ấy, đến như vậy.
    why are you so late? — sao anh lại đến muộn đến như thế?
  4. Thế (dùng trong câu hỏi).
    why so? — tại sao thế?, sao lại thế?
    how so? — sao lại như thế được
  5. Chừng, khoảng.
    a week or so — chừng một tuần lễ
    he must be forty or so — anh ta bốn mươi hay khoảng thế, ông ta chừng bốn mươi

Thành ngữ[sửa]

  • ever so: Xem Ever
  • and so on; and so forth: Vân vân.
  • [in] so far as: Xem Far
  • so as; so that:
    1. Để, để cho, đặng.
      I tell you that so as to avoid trouble — tôi bảo anh điều đó để tránh sự phiền hà
      I speak slowly so that you may understand me — tôi nói thong thả để cho anh hiểu tôi
  • so be it: Đành vậy thôi, đành chịu như vậy thôi.
  • so far: Xem Far
  • so long as: Xem Long
  • so to speak; so to say: Ấy là nói như vậy.
  • so...that...:
    1. Đến mức ..., đến nỗi ...
      it's so cold that I can't go out — rét quá đến mức mà tôi không ra ngoài được
  • so many men so many mind: Mỗi người mỗi ý.

Liên từ[sửa]

so /ˈsoʊ/

  1. Vì thế, vì vậy, vì thế cho nên, vì lẽ đó.
    I was ill and so I could not come — tôi bị ốm vì vậy tô không đến được
  2. Thế là (trong câu cảm thán).
    so you are back again! — thế là anh lại trở lại

Thành ngữ[sửa]

Thán từ[sửa]

so /ˈsoʊ/

  1. Được!, được thôi!; cứ đứng yên! cứ yên! ((cũng) soh).

Danh từ[sửa]

so /ˈsoʊ/

  1. Thế.
    I don't think — tôi không nghĩ thế
    I told you so — tôi đã bảo anh thế, tôi đã bảo anh mà
    you don't say so? — thế à?

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mạ[sửa]

Danh từ[sửa]

so

  1. chó.

Tiếng Ngũ Đồn[sửa]

Danh từ[sửa]

so

  1. khóa.