Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ơi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: nl:ơi |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|ơ|i}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
Phiên bản lúc 05:17, ngày 20 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /əːj33/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Định nghĩa
ơi
- Th.
- Từ dùng để kêu, gọi, đặt sau một vị ngữ.
- Em bé ơi, dậy đi!
- Từ dùng để đáp lại tiếng gọi của người ngang hàng hay người dưới.
- Bố ơi!.
- - ơi bố đây.
Dịch
Tham khảo
- "ơi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)