ứ
Tiếng Việt[sửa]
|
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨ˧˥ | ɨ̰˩˧ | ɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨ˩˩ | ɨ̰˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “ứ”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
ứ
- Đọng lại nhiều.
- Nước mưa ứ trong rãnh.
- Hàng ứ trong kho.
- Tht Từ tỏ ý không bằng lòng.
- Mai anh về quê thay em nhé!.
- - ứ, mai anh bận việc rồi.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ứ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)