ê

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

ê U+00EA, ê
LATIN SMALL LETTER E WITH CIRCUMFLEX
Thành phần:e [U+0065] + ◌̂ [U+0302]
é
[U+00E9]
Latin-1 Supplement ë
[U+00EB]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
e˧˧e˧˥e˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
e˧˥e˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

ê

  1. Nguyên âm thứ năm trong vần quốc ngữ.
    Ê ở sau e và trước i.

Tính từ[sửa]

ê

  1. Ngượng quá.
    Một suýt nữa thì làm tôi ê cả mặt (Nguyễn Công Hoan)
  2. Có cảm giác âm ỉ.
    Đau ê cả người.
    Gánh ê cả vai.

Thán từ[sửa]

ê

  1. Từ dùng để gọi một cách xách mé.
    Ê, đi đâu đấy?
  2. Từ dùng để chế nhạo (thường nói với trẻ em).
    Ê, lớn thế mà còn vòi tiền mẹ!

Dịch[sửa]

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Quảng Lâm[sửa]

Động từ[sửa]

ê

  1. cho.