姻
Giao diện
Tra từ bắt đầu bởi | |||
姻 |
Chữ Hán
[sửa]
|
phồn. | 姻 | |
---|---|---|
giản. # | 姻 |
Tra cứu
[sửa]姻 (bộ thủ Khang Hi 38, 女+6, 9 nét, Thương Hiệt 田大尸 (WKS), tứ giác hiệu mã 46400, hình thái ⿱女因)
Chuyển tự
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Khang Hi từ điển: tr. 261, ký tự 16
- Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 6250
- Dae Jaweon: tr. 527, ký tự 19
- Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 2, tr. 1044, ký tự 8
- Dữ liệu Unihan: U+59FB
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
姻 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲəːn˧˧ | ɲəːŋ˧˥ | ɲəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲəːn˧˥ | ɲəːn˧˥˧ |
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ | ɲəŋ˧˥ | ɲəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ | ɲən˧˥˧ |
- 姻緣兜鍳群懞
- Nhân duyên đâu dám còn mong, (Kiều c.1927)
Tham khảo
[sửa]- Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 74
- Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển II, tr. 137
Tiếng Nhật
[sửa]Kanji
[sửa]姻
Âm đọc
[sửa]Kanji trong mục từ này |
---|
姻 |
いん Lớp: S |
on’yomi |
Cách phát âm
[sửa]Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 858: Parameter "y" is not used by this template..
Hậu tố
[sửa]姻 (in)
Tiếng Nhật cổ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]姻 (in)
Tiếng Okinawa
[sửa]Kanji
[sửa]姻
Âm đọc
[sửa]Tiền tố
[sửa]姻 (in)
- Hôn nhân.
- 姻戚 ― いんせき ― gweesici
Tham khảo
[sửa]- Bản sao đã lưu trữ, 沖縄語辞典 データ集[1], ấn bản 9, National Institute for Japanese Language and Linguistics, 2001, bản gốc [2] lưu trữ 2022-03-14, truy cập 2023-05-08
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [cən˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [zən˦]
- Phonetic: zhân
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɲən˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɲən˦]
- Phonetic: nhân
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔiən˧˥], [cen˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔiən˦], [zen˦]
- Phonetic: yến, zhến
Danh từ
[sửa]姻
- 乐姻难对旧家𲋄
- Giác giân nàn tối cựu gia phong
- Dù đói rét cũng khó làm thay đổi nếp nhà cũ. (Cổ văn)
- 太昊律婚姻彐低
- Thái Hiệu luật hôn nhân vửa đía
- Lễ hôn nhân từ thời Thái Hiệu. (Truyện thơ Lý Thế Khanh)
Liên từ
[sửa]- 馬𨃅否𱐲姻为痚
- Mạ phiải bấu rèng yến vỉ héo
- Ngựa bước không khoẻ bởi vì ngựa gầy yếu. (Cổ văn)
Tham khảo
[sửa]- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Tiếng Triều Tiên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [in]
- Ngữ âm Hangul: [인]
Hanja
[sửa]姻 (hangeul 인)
Tham khảo
[sửa]- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 姻
Tiếng Triều Tiên trung đại
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hanja
[sửa]姻
- Dạng Hán tự khác của 인 (in).
- 豈以兄弟家姻婭之故, 而有所回避哉?
- (조선왕조실록 - 선조 [수정실록] 32년)
- Hà cớ vì chuyện anh trai cưới vợ mà phải né tránh? (Triều Tiên vương triều thực lục - Triều Tiên Tuyên Tổ năm thứ 32)
Tiếng Trung Quốc
[sửa]Nguồn gốc ký tự
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄧㄣ
- Quảng Đông (Việt bính): jan1
- Khách Gia (Sixian, PFS): yîn
- Mân Nam (Mân Tuyền Chương, POJ): in / ian
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄧㄣ
- Tongyong Pinyin: yin
- Wade–Giles: yin1
- Yale: yīn
- Gwoyeu Romatzyh: in
- Palladius: инь (inʹ)
- IPA Hán học (ghi chú): /in⁵⁵/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: jan1
- Yale: yān
- Cantonese Pinyin: jan1
- Guangdong Romanization: yen1
- Sinological IPA (key): /jɐn⁵⁵/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Khách Gia
- (Miền Bắc Sixian, bao gồm Miêu Lật)
- Pha̍k-fa-sṳ: yîn
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: in´
- Bính âm tiếng Khách Gia: yin1
- IPA Hán học : /in²⁴/
- (Miền Nam Sixian, bao gồm Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: yîn
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: (r)in´
- Bính âm tiếng Khách Gia: yin1
- IPA Hán học : /(j)in²⁴/
- (Miền Bắc Sixian, bao gồm Miêu Lật)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu, Đài Loan (thường dùng), Hạ Môn, Chương Châu)
- Phiên âm Bạch thoại: in
- Tâi-lô: in
- Phofsit Daibuun: yn
- IPA (Đài Bắc, Cao Hùng, Hạ Môn, Chương Châu): /in⁴⁴/
- IPA (Tuyền Châu): /in³³/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: ian
- Tâi-lô: ian
- Phofsit Daibuun: iefn
- IPA (Tuyền Châu): /iɛn³³/
- IPA (Đài Bắc, Cao Hùng): /iɛn⁴⁴/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu, Đài Loan (thường dùng), Hạ Môn, Chương Châu)
Ghi chú:
- in - văn ngôn;
- ian - bạch thoại.
Danh từ
[sửa]姻
- Hôn nhân.
- 婚姻、人人都當尊重、牀也不可汚穢.因爲苟合行淫的人 神必要審判。 (希伯來書)
- Hūnyīn, rén rén dōu dāng zūnzhòng, chuáng yě bùkě wūhuì. Yīnwèi gǒuhé xíng yín de rén shén bìyào shěnpàn.
- Mọi người phải kính trọng sự hôn nhân, chốn khuê phòng chớ có ô uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt kẻ dâm dục cùng kẻ phạm tội ngoại tình. (Hê-bơ-rơ 13:4)
- Quan hệ thân thích gián tiếp.
Tham khảo
[sửa]- Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 1432
Thể loại:
- Mục từ chữ Hán
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs
- Ký tự chữ viết chữ Hán
- Mục từ đa ngữ
- Ký tự đa ngữ
- đa ngữ terms with redundant script codes
- Mục từ đa ngữ có tham số head thừa
- đa ngữ entries with incorrect language header
- đa ngữ terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Ký tự chữ Hán không có tứ giác hiệu mã
- Mục từ chữ Nôm
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Nhật
- Kanji tiếng Nhật
- Common kanji
- tiếng Nhật terms with redundant transliterations
- Trang chứa từ tiếng Nhật có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc goon là いん
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kan'on là いん
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là とつ-ぐ
- Từ tiếng Nhật đánh vần 姻 là いん
- Từ tiếng Nhật có cách đọc on'yomi
- tiếng Nhật terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Hậu tố
- Liên kết tiếng Nhật có liên kết wiki thừa
- Liên kết mục từ tiếng Nhật có tham số thừa
- tiếng Nhật links with manual fragments
- affixes tiếng Nhật
- Từ tiếng Nhật đánh vần với kanji bậc trung học
- tiếng Nhật terms written with one Han script character
- tiếng Nhật terms spelled with 姻
- tiếng Nhật single-kanji terms
- tiếng Nhật entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Nhật có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Nhật cổ
- Mục từ tiếng Nhật cổ có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Nhật
- Định nghĩa mục từ tiếng Nhật cổ có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Okinawa
- Tiền tố
- Định nghĩa mục từ tiếng Okinawa có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Chữ Nôm Tày
- Định nghĩa mục từ tiếng Tày có trích dẫn ngữ liệu
- Liên từ
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Mục từ tiếng Triều Tiên
- Định nghĩa mục từ tiếng Triều Tiên có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Triều Tiên trung đại có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Khách Gia
- Mục từ tiếng Mân Tuyền Chương
- hanzi tiếng Trung Quốc
- hanzi tiếng Quan Thoại
- hanzi tiếng Quảng Đông
- hanzi tiếng Khách Gia
- hanzi tiếng Mân Tuyền Chương
- Danh từ tiếng Trung Quốc
- Danh từ tiếng Quan Thoại
- Danh từ tiếng Quảng Đông
- Danh từ tiếng Khách Gia
- Danh từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Mục từ tiếng Trung Quốc có cách phát âm IPA
- Chinese terms spelled with 姻
- tiếng Trung Quốc entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Trung Quốc có trích dẫn ngữ liệu