Bắc Băng Dương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Bắc Băng Dương trên bản đồ thế giới.

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 北冰洋, trong đó: (phía bắc), (băng) (đại dương, biển lớn).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓak˧˥ ɓaŋ˧˧ zɨəŋ˧˧ɓa̰k˩˧ ɓaŋ˧˥ jɨəŋ˧˥ɓak˧˥ ɓaŋ˧˧ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓak˩˩ ɓaŋ˧˥ ɟɨəŋ˧˥ɓa̰k˩˧ ɓaŋ˧˥˧ ɟɨəŋ˧˥˧

Địa danh[sửa]

Bắc Băng Dương

  1. Đại dương nhỏ nhất trong năm đại dương của Trái Đất, bao quanh Bắc Cực, giáp với châu Á, châu ÂuBắc Mỹ.
    • 1957, Đoàn Giỏi, “Chương 6”, trong Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
      “Em có biết con panh-goanh không? Biết à? ừ, loài chim cánh cụt ở Bắc Băng Dương ấy, người ta bảo rằng nó có một bản năng huyền bí để tìm về tổ cũ.”
    • 2018, D. Kim Thoa, Báo động vụn nhựa trong băng Bắc Cực, báo Tuổi Trẻ Online:
      Giới khoa học cảnh báo nguy cơ tiềm ẩn từ mật độ kỷ lục của các mẩu nhựa nhỏ bị kẹt lại giữa các khối băng nổi trên Bắc Băng Dương.

Dịch[sửa]

Xem thêm[sửa]

Các đại dương trên thế giới
Ấn Độ Dương · Bắc Băng Dương · Đại Tây Dương · Nam Đại Dương‎‎ · Thái Bình Dương