VAC
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Viết tắt của vườn + ao + chuồng (hoặc chăn nuôi).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ve˧˧ aː˧˧ se˧˧ | je˧˥ aː˧˥ se˧˥ | je˧˧ aː˧˧ se˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ve˧˥ aː˧˥ se˧˥ | ve˧˥˧ aː˧˥˧ se˧˥˧ |
- Cách đọc: vê a xê
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]VAC
- (Kinh tế nông nghiệp) Một mô hình thâm canh sinh học cao, tổng hợp, khép kín và hiệu quả, trong đó có sự kết hợp khoa học và chặt chẽ giữa các hoạt động trồng trọt, nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi gia súc, gia cầm. Đây cũng là mô hình phát triển kinh tế gia đình phổ biến ở nhiều cộng đồng nông thôn Việt Nam.
- 2000, Người dân với mô hình sản xuất bảo vệ môi trường, NXB Văn hóa Thông tin, tr. 29:
- Đến thăm một số gia đình đang áp dụng mô hình kinh tế VAC được biết: Việc cải tạo vườn tạp, phát triển kinh tế theo mô hình VAC đều đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trồng lúa, nhất là có điều kiện để cải thiện bữa ăn hàng ngày.
- 2002, Phạm Văn Đồng trong lòng nhân dân Việt Nam và bạn bè quốc tế, NXB Chính trị quốc gia, tr. 434:
- Tôi báo cáo với Anh là đã tạo được mô hình mẫu Vườn - Ao - Chuồng (VAC) tại xã Quảng Hải, một xã nghèo nhất của huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá.
Xem thêm
[sửa]Tiếng Anh
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Viết tắt của Vietnamese (“người Việt, người gốc Việt”) + American (“người Mĩ”) + Council (“hội đồng”).
Danh từ riêng
[sửa]VAC