Bước tới nội dung

bợ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓə̰ːʔ˨˩ɓə̰ː˨˨ɓəː˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓəː˨˨ɓə̰ː˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

bợ

  1. Thứ rau mọcchỗ ẩm.
    Rau bợ là vợ canh cua. (tục ngữ)

Động từ

[sửa]

bợ

  1. Nâng lên.
    Nặng quá không đỡ được
  2. Nịnh hót.
    Nó khéo bợ quan trên.

Tham khảo

[sửa]