Bước tới nội dung

lạng

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːʔŋ˨˩la̰ːŋ˨˨laːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːŋ˨˨la̰ːŋ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lạng

  1. Đơn vị đo khối lượng, bằng 1/16 cân ta, tức khoảng 37, 8 gram.Hiện nay bằng 1/10 cân ta, tức 100 gram
    Bên tám lạng bên nửa cân.
  2. Tên gọi thông thường của hectogram(hg)
    Kém hai lạng đầy một kilô.

Động từ

[sửa]

lạng

  1. Đưa ngang lưỡi dao vào thịt để cắt lấy những lớp mỏng.
    Lạng bớt mỡ ra.
    Lạng miếng thịt thăn.
  2. Xẻ thành những tấm mỏng.
    Lạng gỗ.
  3. Nghiêng sang một bên, mất thăng bằng trong giây lát.
    Sóng đánh lạng thuyền đi.
    Lạng người chực ngã.
    Chiếc xe lạng sang một bên.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]