Bước tới nội dung

discount

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈdɪs.ˌkɑʊnt/
Hoa Kỳ

Danh từ

discount /ˈdɪs.ˌkɑʊnt/

  1. Sự bớt, sự giảm, sự trừ (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt).
  2. Tiền bớt, tiền trừ, tiền chiết khấu.
  3. Sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin... ).
    to take a story at a due discount — nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức

Thành ngữ

Ngoại động từ

discount ngoại động từ /ˈdɪs.ˌkɑʊnt/

  1. Thanh toán (hối phiếu, thương phiếu... ) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định); nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu... ) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định).
  2. Giảm giá, bớt giá, chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt).
  3. Bản hạ giá; dạm bán hạ giá.
  4. Trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin... ).
  5. Không kể đến, không đếm xỉa đến, không để ý đến; coi nhẹ, đánh giá thấp tầm quan trọng của.
  6. Sớm làm mất tác dụng (một tin tức... ).

Thành ngữ

Chia động từ

Tham khảo

Tiếng Pháp

Cách phát âm

  • IPA: /dis.kunt/

Danh từ

Số ít Số nhiều
discount
/dis.kunt/
discount
/dis.kunt/

discount /dis.kunt/

  1. (Thương nghiệp) Kiểu bán giá hời (ở các cửa hiệu có diện tích lớn).
  2. (Thương nghiệp) Tiền bớt, tiền chiết giá (cho khách hàng).

Tham khảo