Bước tới nội dung

lỏi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lɔ̰j˧˩˧lɔj˧˩˨lɔj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lɔj˧˩lɔ̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lỏi

  1. Trẻ em nghịch ngợm (thtục).
    Lại thằng lỏi đó đánh vỡ cái cốc rồi.

Tính từ

[sửa]

lỏi

  1. Không đều, còn sót lại những cái xấu.
    Gạo lỏi.
  2. Ph. Riêng lẻ một mình.
    Chơi lỏi.

Tham khảo

[sửa]