lỏi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| lɔ̰j˧˩˧ | lɔj˧˩˨ | lɔj˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| lɔj˧˩ | lɔ̰ʔj˧˩ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
lỏi
- Trẻ em nghịch ngợm (thtục).
- Lại thằng lỏi đó đánh vỡ cái cốc rồi.
Tính từ
lỏi
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lỏi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)