effect
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɪ.ˈfɛkt/
Hoa Kỳ | [ə.ˈfɛkt] |
Danh từ
[sửa]effect /ɪ.ˈfɛkt/
- Kết quả.
- cause and effect — nguyên nhân và kết quả
- Hiệu lực, hiệu quả, tác dụng.
- of no effect — không có hiệu quả
- with effect from today — có hiệu lực kể từ ngày hôm nay
- Tác động, ảnh hưởng; ấn tượng, hiệu ứng.
- the effect of light on plants — ảnh hưởng của ánh sáng lên cây cối
- Mục đích, ý định.
- to this effect — vì mục đích đó
- (Số nhiều) Của, của cải, vật dụng.
- personal effects — vật dụng riêng
- (Vật lý) Hiệu ứng.
Từ dẫn xuất
[sửa]Thành ngữ
[sửa]- to bring into effect; to carry into effect: Thực hiện, thi hành.
- to come into effect
- to take effect: Xem Come
- to give effect to:
- to no effect: Không hiệu quả, không có kết quả.
Ngoại động từ
[sửa]effect ngoại động từ /ɪ.ˈfɛkt/
Thành ngữ
[sửa]Từ liên hệ
[sửa]Chia động từ
[sửa]effect
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to effect | |||||
Phân từ hiện tại | effecting | |||||
Phân từ quá khứ | effected | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | effect | effect hoặc effectest¹ | effects hoặc effecteth¹ | effect | effect | effect |
Quá khứ | effected | effected hoặc effectedst¹ | effected | effected | effected | effected |
Tương lai | will/shall² effect | will/shall effect hoặc wilt/shalt¹ effect | will/shall effect | will/shall effect | will/shall effect | will/shall effect |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | effect | effect hoặc effectest¹ | effect | effect | effect | effect |
Quá khứ | effected | effected | effected | effected | effected | effected |
Tương lai | were to effect hoặc should effect | were to effect hoặc should effect | were to effect hoặc should effect | were to effect hoặc should effect | were to effect hoặc should effect | were to effect hoặc should effect |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | effect | — | let’s effect | effect | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "effect", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)