engineer
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˌɛn.dʒə.ˈnɪr/
Hoa Kỳ | [ˌɛn.dʒə.ˈnɪr] |
Danh từ
[sửa]engineer /ˌɛn.dʒə.ˈnɪr/
- Kỹ sư, công trình sư.
- Kỹ sư xây dựng ((cũng) civil engineer).
- Công binh; người thiết kế và xây dựng công sự.
- Người phụ trách máy; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) người lái đầu máy xe lửa.
- (Thông tục) Người nghĩ ra, người bày ra, người vạch ra, người bố trí (mưu kế... ).
Ngoại động từ
[sửa]engineer ngoại động từ /ˌɛn.dʒə.ˈnɪr/
Chia động từ
[sửa]engineer
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]engineer nội động từ /ˌɛn.dʒə.ˈnɪr/
- Làm kỹ sư, làm công trình sư.
Chia động từ
[sửa]engineer
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "engineer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)