giặm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ʔm˨˩ | ja̰m˨˨ | jam˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟam˨˨ | ɟa̰m˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]giặm
- Vá những rổ, rá có những nan hỏng.
- Đan chẳng tày giặm. (tục ngữ)
- Trồng cây con thế những cây chết trong một hàng cây.
- Giặm lúa
- Trồng xen thêm vào.
- Giặm mấy cây xà-lách vào luống su-hào.
Tham khảo
[sửa]- "giặm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)