Bước tới nội dung

giặm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ʔm˨˩ja̰m˨˨jam˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟam˨˨ɟa̰m˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

giặm

  1. những rổ, những nan hỏng.
    Đan chẳng tày giặm. (tục ngữ)
  2. Trồng cây con thế những cây chết trong một hàng cây.
    Giặm lúa
  3. Trồng xen thêm vào.
    Giặm mấy cây xà-lách vào luống su-hào.

Tham khảo

[sửa]