guốc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣuək˧˥ | ɣuək˩˧ | ɣuək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣuək˩˩ | ɣuək˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ
[sửa]guốc
- Đồ dùng đi ở chân, gồm có đế và quai ngang.
- Guốc cao gót.
- Đi guốc trong bụng. (tục ngữ)
- Móng chân của một số loài thú như trâu, bò, ngựa.
- Thú có guốc.
- Miếng gỗ hình chiếc guốc dùng để chêm trong một số đồ vật.
- Guốc võng.
Tham khảo
[sửa]- "guốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)