khái niệm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːj˧˥ niə̰ʔm˨˩ | kʰa̰ːj˩˧ niə̰m˨˨ | kʰaːj˧˥ niəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːj˩˩ niəm˨˨ | xaːj˩˩ niə̰m˨˨ | xa̰ːj˩˧ niə̰m˨˨ |
Danh từ
[sửa]khái niệm
- Hình thức tư duy của loài người khiến người ta hiểu biết những đặc trưng, những thuộc tính, những mối liên hệ cơ bản nhất của các sự vật và các hiện tượng trong hiện thực khách quan.
- Ý chung và trừu tượng về một vật, do hoạt động của trí tuệ tạo nên qua các kinh nghiệm.
- Khái niệm về máy bay có tốc độ siêu âm.
- Kiến thức bước đầu.
- Sự hiểu biết rất đơn giản qua cách hình dung, ngoài mọi kinh nghiệm.
- Tôi tả như vậy để chị có một khái niệm về đời sống ở Liên Xô.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khái niệm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)