khái niệm

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˥ niə̰ʔm˨˩kʰa̰ːj˩˧ niə̰m˨˨kʰaːj˧˥ niəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˩˩ niəm˨˨xaːj˩˩ niə̰m˨˨xa̰ːj˩˧ niə̰m˨˨

Danh từ[sửa]

khái niệm

  1. Hình thức tư duy của loài người khiến người ta hiểu biết những đặc trưng, những thuộc tính, những mối liên hệ cơ bản nhất của các sự vật và các hiện tượng trong hiện thực khách quan.
  2. Ý chungtrừu tượng về một vật, do hoạt động của trí tuệ tạo nên qua các kinh nghiệm.
    Khái niệm về máy bay có tốc độ siêu âm.
  3. Kiến thức bước đầu.
    Học sinh lớp
  4. Mớinhững khái niệm về hóa học.
  5. Sự hiểu biết rất đơn giản qua cách hình dung, ngoài mọi kinh nghiệm.
    Tôi tả như vậy để chị có một khái niệm về đời sống ở.
    Liên.
    Xô.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]