lý thuyết
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
li˧˥ tʰwiət˧˥ | lḭ˩˧ tʰwiə̰k˩˧ | li˧˥ tʰwiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
li˩˩ tʰwiət˩˩ | lḭ˩˧ tʰwiə̰t˩˧ |
Danh từ
[sửa]lý thuyết, lí thuyết
- Toàn thể những khái niệm trừu tượng hợp thành hệ thống, dùng làm cơ sở cho việc hiểu biết một khoa học, một kỹ thuật, một nghệ thuật... và ứng dụng vào một ngành hoạt động.
- Phải hiểu lý thuyết âm nhạc mới hát được hay.
- Công trình xây dựng của trí tuệ tiến hành bằng phương pháp khoa học, mang tính chất tổng hợp và trong một số điểm, thường ở trạng thái giả thuyết.
- Lý thuyết tập hợp.
Đồng nghĩa
[sửa]- công trình trí tuệ tiến thành bằng phương pháp khoa học
Tính từ
[sửa]lý thuyết, lí thuyết
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: theory
Tham khảo
[sửa]- "lý thuyết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)