mợ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ːʔ˨˩mə̰ː˨˨məː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məː˨˨mə̰ː˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

mợ

  1. D, đ. 1. Vợ của cậu.
  2. Vợ các cậu ấm thời xưa.
    Mợ.
    Tú, dâu cụ.
    Nghè.
  3. Từ người chồng dùng để gọi vợ.
  4. Từ con dùng để gọi mẹ.
    Mợ đi chợ nhớ mua quà cho con.
  5. Từ bố mẹ chồng dùng để gọi nàng dâu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]