Bước tới nội dung

mật ong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔt˨˩ awŋ˧˧mə̰k˨˨ awŋ˧˥mək˨˩˨ awŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˨˨ awŋ˧˥mə̰t˨˨ awŋ˧˥mə̰t˨˨ awŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

mật ong

  1. Chất lỏng hơi sền sệt, có vị ngọt, màu vàng nhạt, do nhiều giống ong hút mật nhiều loại hoa đem về tổ chế biến cô đặc thành, được dùng làm thuốc bổ, nhuận táo, giải độc, chữa tì vị hư nhược, ho, lở miệng, vết thương bỏng... Còn gọi là bách hoa tinh, bách hoa cao, phong đường, phong mật.
    Mật ong rừng nguyên chất.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]