Bước tới nội dung

ply

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈplɑɪ/

Danh từ

[sửa]

ply /ˈplɑɪ/

  1. Lớp (vải, dỗ dán... ).
  2. Sợi tạo (len, thừng... ).
  3. (Nghĩa bóng) Khuynh hướng, nếp, thói quen.
    to take a ply — gây được cái nếp; tạo được một thói quen; nảy ra cái khuynh hướng

Ngoại động từ

[sửa]

ply ngoại động từ /ˈplɑɪ/

  1. Ra sức vận dụng, ra sức làm, làm miệt mài, làm chăm chỉ.
    to ply an our — ra sức chèo
    to ply the hammer — ra sức quai búa
    to ply the needle — miệt mài kim chỉ vá may
    to ply one's task — miệt mài với công việc
  2. Công kích dồn dập.
    to ply someone with questions — hỏi ai dồn dập
    to ply someone with arguments — lấy lý lẽ mà công kích ai dồn dập
  3. Tiếp tế liên tục.
    to ply someone with food — tiếp mãi đồ ăn cho ai

Chia động từ

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

ply nội động từ /ˈplɑɪ/

  1. (Thường) + between) chạy đường (tàu, xe khách).
    ships plying between Haiphong and Odessa — những tàu chạy đường Hải phòng Ô-đe-xa
  2. (Thường) + at) đón khách tại (nơi nào) (người chèo đò, người đánh xe ngựa thuê, người khuân vác... ).
  3. (Hàng hải) Chạy vút (thuyền buồm).

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]