purl

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈpɜː.əl/

Danh từ[sửa]

purl /ˈpɜː.əl/

  1. Tiếng kêu róc rách, tiếng rì rầm (suối).
  2. Dòng chảy cuồn cuộn.

Nội động từ[sửa]

purl nội động từ /ˈpɜː.əl/

  1. Rì rầm, róc rách (suối).
  2. Chảy cuồn cuộn.

Danh từ[sửa]

purl /ˈpɜː.əl/

  1. Dây kim tuyến (để viền áo... ).
  2. Đường viền giua, đường viền ren (đăng ten).
  3. Mũi đan móc (để tạo thành những đường sọc nổi ở áo len).

Động từ[sửa]

purl /ˈpɜː.əl/

  1. Viền (áo, vải... ) bằng dây kim tuyến, viền rua.
  2. Đan móc (mũi kim).

Chia động từ[sửa]

Danh từ[sửa]

purl /ˈpɜː.əl/

  1. (Sử học) Bia pha ngải apxin; bia nóng pha rượu mạnh.
  2. (Thông tục) Cái nhào, cái đâm bổ đầu xuống, cái ngã lộn tùng phèo.

Nội động từ[sửa]

purl nội động từ /ˈpɜː.əl/

  1. nhào, đổ lật, lộn tùng phèo.

Ngoại động từ[sửa]

purl ngoại động từ /ˈpɜː.əl/

  1. Làm nhào, đổ lật, làm lộn tùng phèo.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]