súc sắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

súc sắc - xúc xắc

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suk˧˥ sak˧˥ʂṵk˩˧ ʂa̰k˩˧ʂuk˧˥ ʂak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuk˩˩ ʂak˩˩ʂṵk˩˧ ʂa̰k˩˧

Danh từ[sửa]

súc sắc

  1. Khối vuông nhỏ có sáu mặt, chấm số từ một đến sáu, dùng trong một số loại trò chơi, cờ bạc. Sau khi được người chơi cho lăn, chúng sẽ dừng lại với một mặt ngửa lên trên mang tính ngẫu nhiên. Cũng có những súc sắc có hình dạng là các khối nhiều mặt đều với số lượng các mặt có thể không phải là 6.
    Con súc sắc.
    Gieo súc sắc.
  2. Đồ chơi của trẻ em gồm một cán cầm gắn với một bầu kínchứa hạt cứng ở trong, lắc nghe thành tiếng.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

khối nhiều mặt để chọn mặt ngẫu nhiên

Tham khảo[sửa]