Bước tới nội dung

sấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sən˧˥ʂə̰ŋ˩˧ʂəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂən˩˩ʂə̰n˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

sấn

  1. Phần thịtnạc nằm trên mỡphần lưng, môngvai lợn.
    Thịt sấn.

Tính từ

[sửa]

sấn

  1. Bừa phứa, bất chấp tất cả.
    Làm sấn tới.

Động từ

[sửa]

sấn

  1. Xông bừa vào.
    Sấn vào đánh nhau.

Tham khảo

[sửa]