scrape
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈskreɪp/
Hoa Kỳ | [ˈskreɪp] |
Danh từ
[sửa]scrape /ˈskreɪp/
- Sự nạo, sự cạo.
- Tiếng nạo, tiếng cạo kèn kẹt, tiếng sột soạt.
- Tình trạng khó khăn, tình trạng lúng túng.
- Sự kéo lê chân ra đằng sau (trong khi cúi chào).
Động từ
[sửa]scrape /ˈskreɪp/
- Nạo, cạo, gọt, gạt, vét; làm cho nhăn, đánh bóng.
- to scrape a ship's bottom — cạo đáy tàu
- to scrape one's chin — cạo râu
- to scrape one's plate — vét hết thức ăn trong đĩa
- to scrape off paint — cạo sơn
- to scrape one's boots — gạt bùn ở đế giày ống
- Làm kêu loẹt soẹt.
- Kéo lê.
- to scrape one's feet — kéo lê giày (làm kêu loẹt soẹt để phản đối một diễn giả); kéo lê chân ra đằng sau (khi cúi chào)
- Cọ, quét, quẹt vào.
- branches scrape against the window — cành cây cọ vào cửa sổ
- the car scraped its paint against the wall — xe ô tô quẹt vào tường và bong sơn
- Cóp nhặt, dành dụm.
Thành ngữ
[sửa]- to scrape away: Đánh chùi, cạo (vật gì).
- to scrape down
- to scrape away: Làm kêu loẹt soẹt (bằng cách lê giày xuống sàn) để diễn giả không nói được nữa.
- to scrape off: Cạo nạo.
- to scrape together (up): Cóp nhặt, dành dụm.
- to scrape acquaintance with somebody: Xem Acquaitance
Chia động từ
[sửa]scrape
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to scrape | |||||
Phân từ hiện tại | scraping | |||||
Phân từ quá khứ | scraped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | scrape | scrape hoặc scrapest¹ | scrapes hoặc scrapeth¹ | scrape | scrape | scrape |
Quá khứ | scraped | scraped hoặc scrapedst¹ | scraped | scraped | scraped | scraped |
Tương lai | will/shall² scrape | will/shall scrape hoặc wilt/shalt¹ scrape | will/shall scrape | will/shall scrape | will/shall scrape | will/shall scrape |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | scrape | scrape hoặc scrapest¹ | scrape | scrape | scrape | scrape |
Quá khứ | scraped | scraped | scraped | scraped | scraped | scraped |
Tương lai | were to scrape hoặc should scrape | were to scrape hoặc should scrape | were to scrape hoặc should scrape | were to scrape hoặc should scrape | were to scrape hoặc should scrape | were to scrape hoặc should scrape |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | scrape | — | let’s scrape | scrape | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "scrape", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)