Bước tới nội dung

spark

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈspɑːrk/
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

spark /ˈspɑːrk/

  1. Tia lửa, tia sáng; tàn lửa.
  2. Tia loé, ánh loé, chấm sáng loé (ở đá quý).
  3. Lời đối đáp nhanh trí; nét sắc sảo (của trí thông minh).
  4. (Thường) Phủ định) một tia, một tị.
    if you had a spark of generosity in you — nếu như anh còn tí chút lượng cả nào
  5. (Sparks) Nhân viên rađiô.

Thành ngữ

[sửa]

Ngoại động từ

[sửa]

spark ngoại động từ /ˈspɑːrk/

  1. Làm cho ai bật tia lửa.
  2. To spark off khuấy động, làm cho hoạt động.

Chia động từ

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

spark nội động từ /ˈspɑːrk/

  1. Phát tia lửa, phát tia điện.

Danh từ

[sửa]

spark /ˈspɑːrk/

  1. Người vui tính.
  2. Người trai lơ.

Nội động từ

[sửa]

spark nội động từ /ˈspɑːrk/

  1. Trai lơ.

Ngoại động từ

[sửa]

spark ngoại động từ /ˈspɑːrk/

  1. Tán tỉnh, tán (gái).

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]