staple
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈsteɪ.pəl/
Danh từ
[sửa]staple /ˈsteɪ.pəl/
Ngoại động từ
[sửa]staple ngoại động từ /ˈsteɪ.pəl/
Chia động từ
[sửa]staple
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to staple | |||||
Phân từ hiện tại | stapling | |||||
Phân từ quá khứ | stapled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | staple | staple hoặc staplest¹ | staples hoặc stapleth¹ | staple | staple | staple |
Quá khứ | stapled | stapled hoặc stapledst¹ | stapled | stapled | stapled | stapled |
Tương lai | will/shall² staple | will/shall staple hoặc wilt/shalt¹ staple | will/shall staple | will/shall staple | will/shall staple | will/shall staple |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | staple | staple hoặc staplest¹ | staple | staple | staple | staple |
Quá khứ | stapled | stapled | stapled | stapled | stapled | stapled |
Tương lai | were to staple hoặc should staple | were to staple hoặc should staple | were to staple hoặc should staple | were to staple hoặc should staple | were to staple hoặc should staple | were to staple hoặc should staple |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | staple | — | let’s staple | staple | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
[sửa]staple /ˈsteɪ.pəl/
- Sản phẩm chủ yếu; nhu yếu phẩm.
- Nguyên vật liệu, vật liệu chưa chế biến.
- Yếu tố chủ yếu.
- the staple of conversation — chủ đề câu chuyện
- Sợi, phẩm chất sợi (bông, len, gai).
- cotton of short staple — bông sợi ngắn
Ngoại động từ
[sửa]staple ngoại động từ /ˈsteɪ.pəl/
Chia động từ
[sửa]staple
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to staple | |||||
Phân từ hiện tại | stapling | |||||
Phân từ quá khứ | stapled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | staple | staple hoặc staplest¹ | staples hoặc stapleth¹ | staple | staple | staple |
Quá khứ | stapled | stapled hoặc stapledst¹ | stapled | stapled | stapled | stapled |
Tương lai | will/shall² staple | will/shall staple hoặc wilt/shalt¹ staple | will/shall staple | will/shall staple | will/shall staple | will/shall staple |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | staple | staple hoặc staplest¹ | staple | staple | staple | staple |
Quá khứ | stapled | stapled | stapled | stapled | stapled | stapled |
Tương lai | were to staple hoặc should staple | were to staple hoặc should staple | were to staple hoặc should staple | were to staple hoặc should staple | were to staple hoặc should staple | were to staple hoặc should staple |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | staple | — | let’s staple | staple | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
[sửa]staple /ˈsteɪ.pəl/
- Chính, chủ yếu.
- staple commodities — hàng hoá chủ yếu
- staple food — lương thực chủ yếu
- staple industries — những ngành công nghiệp chủ yếu
Tham khảo
[sửa]- "staple", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)