Bước tới nội dung

thẳm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰa̰m˧˩˧tʰam˧˩˨tʰam˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰam˧˩tʰa̰ʔm˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

thẳm

  1. Sâu hay xa đến mức hút tầm mắt, nhìn như không thấy đâu là cùng, là tận.
    Núi cao vực thẳm.
    Đường xa dặm thẳm.
    Sâu thẳm.
    Xa thẳm.
    Đôi mắt buồn thẳm. — .
  2. Láy. Thăm thẳm. (ý mức độ nhiều
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ nhiều, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thẳm

  1. hang, hầm.

Tiếng Mường

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

thẳm

  1. tắm.