thẳm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̰m˧˩˧ | tʰam˧˩˨ | tʰam˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰam˧˩ | tʰa̰ʔm˧˩ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
thẳm
- Sâu hay xa đến mức hút tầm mắt, nhìn như không thấy đâu là cùng, là tận.
- Núi cao vực thẳm.
- Đường xa dặm thẳm.
- Sâu thẳm.
- Xa thẳm.
- Đôi mắt buồn thẳm. — .
- Láy. Thăm thẳm. (
ý mức độ nhiều
Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ nhiều, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thẳm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tʰam˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tʰam˨˦]
Danh từ[sửa]
thẳm
Tiếng Mường[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /tʰam³/
Động từ[sửa]
thẳm
- tắm.