Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ti̤˨˩ti˧˧ti˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ti˧˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Một điểm hoặc một vết xấu trong một vật.
    Cái cốc này có .

Động từ[sửa]

  1. Để tay hoặc áp ngực lên để tựa vào.
    Không ngực vào bàn.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Thổ[sửa]

Động từ[sửa]

  1. đi.