Bước tới nội dung

trảu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰w˧˩˧tʂaw˧˩˨tʂaw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaw˧˩tʂa̰ʔw˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

trảu

  1. Loài cây cùng họ với thầu dầu, hoa đơn tính, màu trắng, quả phía ngoài có nhiều gân nổi, gồm ba khía, mỗi khía chứa một hạtchất dầu dùng để chế sơn.

Tham khảo

[sửa]