try

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈtrɑɪ/
Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

try /ˈtrɑɪ/

  1. Sự thử, sự làm thử.
    to have a try at... — thử làm...

Ngoại động từ[sửa]

try ngoại động từ /ˈtrɑɪ/

  1. Thử, thử xem, làm thử.
    to try a new car — thử một cái xe mới
    try your strength — hãy thử sức anh
    let's try which way takes longest — chúng ta hãy đi thử xem đường nào dài nhất
  2. Dùng thử.
    to try a remedy — dùng thử một phương thuốc
    to try someone for a job — dùng thử một người trong một công việc
  3. Thử thách.
    to try someone's courage — thử thách lòng can đảm của ai
  4. Cố gắng, gắng sức, gắng làm.
    to try an impossible feat — cố gắng lập một kỳ công không thể có được
    to try one's best — gắng hết sức mình
  5. Xử, xét xử.
    to try a case — xét xử một vụ kiện
  6. Làm mệt mỏi.
    small print tries the eyes — chữ in nhỏ làm mỏi mắt

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

try nội động từ /ˈtrɑɪ/

  1. Thử, thử làm; toan làm, chực làm.
    it's no use trying — thử làm gì vô ích
    he tried to persuade me — nó chực thuyết phục tôi
    try and see — thử xem
  2. Cố, cố gắng, cố làm.
    I don't think I can do it but I'll try — tôi không nghĩ rằng tôi có thể làm việc đó, nhưng tôi sẽ cố gắng
    to try to behave better — cố gắng ăn ở tốt hơn

Thành ngữ[sửa]

  • to try after (for):
    1. Cố gắng cho có được; tìm cách để đạt được.
      he tried for the prize but did not get it — nó cố tranh giải nhưng không được
  • to try back: Lùi trở lại (vấn đề).
  • to try on: Mặc thử (áo), đi thử (giày... ).
  • to try out:
    1. Thử (một cái máy); thử xem có được quần chúng thích không (vở kịch).
    2. (Hoá học) Tinh chế.
      to try out fat — tinh chế mỡ
  • to try over: Thử (một khúc nhạc).
  • to try up: Bào (một tấm ván).
  • to try it on with someone: (Thông tục) Thử cái gì vào ai.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]