kiều
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiə̤w˨˩ | kiəw˧˧ | kiəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəw˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “kiều”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]kiều
- Cầu thần thánh hay vong hồn người chết nhập vào người trần để hỏi han hay cầu xin việc gì, theo mê tín.
- Kiều thánh.
- Kiều vong.
Tham khảo
[sửa]- "kiều", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kiəw˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [gʱiəw˩]
Danh từ
[sửa]kiều
Tham khảo
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Tày
- tiếng Tày entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Pages using bad params when calling Template:cite-old