nhạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̰ːʔn˨˩ɲa̰ːŋ˨˨ɲaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaːn˨˨ɲa̰ːn˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

nhạn

  1. Loài chim trời thuộc bộ sẻ, đuôi dài chẻ đôi, mỏ ngắn.
    Nhạn bay cao, mưa rào lại tạnh, nhạn bay thấp mưa ở bờ ao. (cd)..
    2.Tin tức do nhạn đưa về:.
    Mây dăng ải bắc, trông tin nhạn (Nguyễn Đình Chiểu)
    Ngày sáu khắc tin mong, nhạn vắng (Cung oán ngâm khúc)

Tham khảo[sửa]

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

nhạn

  1. chim nhạn.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên