chẻ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛ̰˧˩˧ | ʨɛ˧˩˨ | ʨɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɛ˧˩ | ʨɛ̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
chẻ
- Tách theo thớ chiều dọc bằng dao sắc, thành từng mảnh, từng thanh, từng sợi.
- Công anh chẻ nứa đan bồ. (ca dao)
- Chẻ củi.
- Chẻ lạt.
Tham khảo[sửa]
- "chẻ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
chẻ
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [cɛ˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [cɛ˨˦]
Danh từ[sửa]
chẻ