Bước tới nội dung

chẻ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɛ̰˧˩˧ʨɛ˧˩˨ʨɛ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨɛ˧˩ʨɛ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

chẻ

  1. Tách theo thớ chiều dọc bằng dao sắc, thành từng mảnh, từng thanh, từng sợi.
    Công anh chẻ nứa đan bồ. (ca dao)
    Chẻ củi.
    Chẻ lạt.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

chẻ

  1. (thô tục) âm hộ.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

chẻ

  1. quả .

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên