trường
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨə̤ŋ˨˩ | tʂɨəŋ˧˧ | tʂɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨəŋ˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “trường”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]trường
- Nơi học tập.
- Đi đến trường.
- Trường học.
- (Tin học) Một phần của bản ghi.
- Trường dữ liệu.
- Bãi, khoảng đất rộng dùng vào một mục đích nào đó.
- Trường bắn.
- Trường bay.
- Trường quay (phim).
- Nơi, phạm vi diễn ra các hoạt động chính trị xã hội sôi nổi.
- Có uy tín trên trường quốc tế.
- Khoảng không gian mà vật nào trong đó cũng bị tác động bởi một lực.
- Trọng trường.
- Điện trường.
- Từ trường.
Đồng nghĩa
[sửa]- nơi học tập
Dịch
[sửa]nơi học tập
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)