văn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
van˧˧jaŋ˧˥jaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˧˥van˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

văn

  1. Thuật viết những bài viết, cuốn sách và bài khác.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Nùng[sửa]

Danh từ[sửa]

văn

  1. (Nùng Inh) ngày.
    văn xó nhì
    ngày mùng hai

Tham khảo[sửa]