Khác biệt giữa bản sửa đổi của “khung”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|k|h|u|n|g}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|k|h|u|n|g}}/}}


{{-hanviet-}}
{{top}}
*[[忪]]: [[tùng]], [[tung]], [[khung]], [[thông]], [[chung]]
*[[芎]]: [[khung]]
*[[匑]]: [[cung]], [[khung]]
*[[穹]]: [[khung]]
{{mid}}
*[[匔]]: [[cung]], [[khung]]
*[[𣋶]]: [[khung]]
*[[𠫙]]: [[khung]], [[quăng]]
*[[銎]]: [[khung]], [[cùng]]
{{bottom}}
{{-hanviet-t-}}
{{top}}
*[[穹]]: [[khung]]
*[[銎]]: [[khung]]
{{mid}}
*[[芎]]: [[khung]]
{{bottom}}
{{-nôm-}}
{{top}}
*[[穹]]: [[cùng]], [[khum]], [[khung]]
*[[空]]: [[cung]], [[không]], [[khỏng]], [[khống]], [[khung]]
*[[銎]]: [[khung]]
{{mid}}
*[[椌]]: [[không]], [[khoang]], [[khung]]
*[[芎]]: [[khung]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
:* [[khứng]]
:* [[khứng]]
Dòng 21: Dòng 49:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 11:01, ngày 12 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /xuŋ33/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

khung

  1. Vật bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa dùng để lồng gương, tranh, ảnh hay bằng khen.
    Khung ảnh.
    Khung bằng.
  2. Vật dùng để căng vải, lụa.
    Khung thêu.
  3. Hạn định phạm vi của một vấn đề.
    Đóng khung cuộc thảo luận trong việc cải tổ nền giáo dục.
  4. Bộ phận chính trên đó lắp đặt những bộ phận phụ.
    Mang theo một cái khung xe đạp (Nguyễn Khải)

Tham khảo