Khác biệt giữa bản sửa đổi của “gay”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Đã bị lùi lại |
||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
'''gay''' {{IPA|/ˈɡeɪ/}} |
'''gay''' {{IPA|/ˈɡeɪ/}} |
||
# [[vui vẻ|Vui vẻ]], [[vui]] [[tươi]]; [[hớn hở]]. |
# [[vui vẻ|Vui vẻ]], [[vui]] [[tươi]]; [[hớn hở]]. |
||
#: ''the '''gay''' voices of |
#: ''the '''gay''' voices of zang'' — tiếng nói vui tươi của giang |
||
# [[tươi|Tươi]], [[rực rỡ]], [[sặc sỡ]] (màu sắc, quần áo... ). |
# [[tươi|Tươi]], [[rực rỡ]], [[sặc sỡ]] (màu sắc, quần áo... ). |
||
#: '''''gay''' colours'' — những màu sắc sặc sỡ |
#: '''''gay''' colours'' — những màu sắc sặc sỡ |
Phiên bản lúc 16:06, ngày 28 tháng 2 năm 2024
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈɡeɪ/
Hoa Kỳ | [ˈɡeɪ] |
Tính từ
gay /ˈɡeɪ/
- Vui vẻ, vui tươi; hớn hở.
- the gay voices of zang — tiếng nói vui tươi của giang
- Tươi, rực rỡ, sặc sỡ (màu sắc, quần áo... ).
- gay colours — những màu sắc sặc sỡ
- (Nói trại) Truỵ lạc, phóng đâng, đĩ thoâ, lẳng lơ (đàn bà).
- to lead a gay life — sống cuộc đời phóng đãng
- (Như) Homosexual.
- (Từ lóng của giới trẻ) xem Lame.
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaj˧˧ | ɣaj˧˥ | ɣaj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaj˧˥ | ɣaj˧˥˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
- Vặn cái vòng dây để néo bơi chèo vào cọc chèo. Vặn quai chèo chặt vào cọc chèo.
Tính từ
- Đồng nghĩa với gay go
- Găng, căng thẳng
- Tình hình gay lắm.
- Rất khó khăn, khó giải quyết
- Vấn đề gay quá, cả buổi chiều thảo luận chưa xong.
- Găng, căng thẳng
Từ ghép
- Gay go: căng thẳng, khó khăn
Tham khảo
- "gay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)