Khác biệt giữa bản sửa đổi của “gay”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại
Dòng 10: Dòng 10:
'''gay''' {{IPA|/ˈɡeɪ/}}
'''gay''' {{IPA|/ˈɡeɪ/}}
# [[vui vẻ|Vui vẻ]], [[vui]] [[tươi]]; [[hớn hở]].
# [[vui vẻ|Vui vẻ]], [[vui]] [[tươi]]; [[hớn hở]].
#: ''the '''gay''' voices of yong children'' — tiếng nói vui tươi của trẻ nhỏ
#: ''the '''gay''' voices of zang'' — tiếng nói vui tươi của giang
# [[tươi|Tươi]], [[rực rỡ]], [[sặc sỡ]] (màu sắc, quần áo... ).
# [[tươi|Tươi]], [[rực rỡ]], [[sặc sỡ]] (màu sắc, quần áo... ).
#: '''''gay''' colours'' — những màu sắc sặc sỡ
#: '''''gay''' colours'' — những màu sắc sặc sỡ

Phiên bản lúc 16:06, ngày 28 tháng 2 năm 2024

Tiếng Anh

Cách phát âm

Hoa Kỳ

Tính từ

gay /ˈɡeɪ/

  1. Vui vẻ, vui tươi; hớn hở.
    the gay voices of zang — tiếng nói vui tươi của giang
  2. Tươi, rực rỡ, sặc sỡ (màu sắc, quần áo... ).
    gay colours — những màu sắc sặc sỡ
  3. (Nói trại) Truỵ lạc, phóng đâng, đĩ thoâ, lẳng lơ (đàn bà).
    to lead a gay life — sống cuộc đời phóng đãng
  4. (Như) Homosexual.
  5. (Từ lóng của giới trẻ) xem Lame.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaj˧˧ɣaj˧˥ɣaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaj˧˥ɣaj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

  1. Vặn cái vòng dây để néo bơi chèo vào cọc chèo. Vặn quai chèo chặt vào cọc chèo.

Tính từ

  1. Đồng nghĩa với gay go
    1. Găng, căng thẳng
      Tình hình gay lắm.
    2. Rất khó khăn, khó giải quyết
      Vấn đề gay quá, cả buổi chiều thảo luận chưa xong.

Từ ghép

  1. Gay go: căng thẳng, khó khăn

Tham khảo