Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đầu”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm mg:đầu
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
Dòng 71: Dòng 71:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]


[[az:đầu]]
[[chr:đầu]]
[[en:đầu]]
[[en:đầu]]
[[fr:đầu]]
[[fr:đầu]]
Dòng 80: Dòng 82:
[[mg:đầu]]
[[mg:đầu]]
[[nl:đầu]]
[[nl:đầu]]
[[pl:đầu]]
[[zh:đầu]]
[[zh:đầu]]

Phiên bản lúc 17:08, ngày 6 tháng 9 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩
ɗəw˧˧ɗəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

đầu

  1. bộ phận của cơ thể ở trên chóp cơ thể.

Dịch

Tính từ

đầu

  1. Ở phía trên cùng, phía trước, ở thởi điểm trước, lúc đầu.

Từ dẫn xuất

Dịch

Tham khảo

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)