Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đầu”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm ku:đầu
Dòng 78: Dòng 78:
[[io:đầu]]
[[io:đầu]]
[[ko:đầu]]
[[ko:đầu]]
[[ku:đầu]]
[[li:đầu]]
[[li:đầu]]
[[lt:đầu]]
[[lt:đầu]]

Phiên bản lúc 12:32, ngày 11 tháng 10 năm 2016

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩
ɗəw˧˧ɗəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

đầu

  1. bộ phận của cơ thể ở trên chóp cơ thể.

Dịch

Tính từ

đầu

  1. Ở phía trên cùng, phía trước, ở thởi điểm trước, lúc đầu.

Từ dẫn xuất

Dịch

Tham khảo

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: