Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nhận”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|n|h|ậ|n}}/}} |
||
{{-hanviet-}} |
{{-hanviet-}} |
Phiên bản lúc 07:29, ngày 10 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ɲɜ̰n31/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “nhận”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
nhận
- Dìm cho ngập nước.
- Nhận thuyền chìm xuống nước.
- Lấy, lĩnh, thu về cái được trao gửi cho mình.
- Nhận thư.
- Nhận trách nhiệm nặng nề.
- Đồng ý, bằng lòng làm theo yêu cầu.
- Nhận giúp đỡ học ngoài giờ.
- Phân biệt rõ.
- Nhận ra người quen. nhận rõ âm mưu của địch.
- Tự cho biết là đúng.
- Nhận lỗi.
- Cả hai chẳng nhận lỗi về phần mình.
Tham khảo
- "nhận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)