Đỉnh Giáp non thần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭ̈ŋ˧˩˧ zaːp˧˥ nɔn˧˧ tʰə̤n˨˩ɗïn˧˩˨ ja̰ːp˩˧ nɔŋ˧˥ tʰəŋ˧˧ɗɨn˨˩˦ jaːp˧˥ nɔŋ˧˧ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïŋ˧˩ ɟaːp˩˩ nɔn˧˥ tʰən˧˧ɗḭ̈ʔŋ˧˩ ɟa̰ːp˩˧ nɔn˧˥˧ tʰən˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Đỉnh Giáp non thần

  1. Chỉ nơi tiên ở.
  2. Đỉnh núi Vu Giápthần nữ ở. Xưa, vua nước Sở đến chơi đền Cao Đường, mộng thấy người đàn bà đẹp tự xưngthần nữ núi Vu Giáp xin đến hầu chăn gối.
  3. Vu Giáp là một ngọn núi caomiền tây Trung Quốc, nằm trên cửa ngõ tiến vào cao nguyên Tứ xuyên.
  4. Xem Mây mưa
  5. Kiều.
  6. Bâng khuâng đỉnh Giáp non thần.
  7. Còn ngờ giấc mộng đêm xuân mơ màng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]