λ

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: , Λ, ʌ, ƛ, λ., ƛ̕, 𐓛, ,ג

Chữ Hy Lạp[sửa]


λ U+03BB, λ
GREEK SMALL LETTER LAMDA
κ
[U+03BA]
Greek and Coptic μ
[U+03BC]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

λ (chữ hoa Λ)

  1. Chữ cái lamda viết thường.

Tiếng Albani[sửa]

Latinh L
Hy Lạp λ
Ả Rập ل‎‎‎‎
Elbasan 𐔐

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

λ (chữ hoa Λ)

  1. (phương ngữ Arvanit) Chữ cái thứ 17 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Albani.
    φελλfellsâu

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Faulmann, Carl (1880) Das Buch der Schrift enthaltend die Schriftzeichen und Alphabete aller Zeiten und aller Völker des Erdkreises (bằng tiếng Đức), tập 1, ấn bản 2nd, Wien: Druck und Verlag der kaiserlich-königlichen Hof- und Staatsdruckerei, tr. 182

Tiếng Ả Rập Síp[sửa]

Hy Lạp λ
Latinh l

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

λ (chữ hoa Λ)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Ả Rập Síp.
    λοκalokbây giờ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Borg, Alexander (2004) A Comparative Glossary of Cypriot Maronite Arabic (Arabic–English) [Một bảng thuật ngữ so sánh tiếng Ả Rập Maronite Síp (Ả Rập–Anh)] (Handbook of Oriental Studies (Sổ tay Đông phương học); I.70), Leiden và Boston: Brill

Tiếng Aromania[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

λ (chữ hoa Λ)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Aromania.
    μεταλυmetalukim loại

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bactria[sửa]

Hy Lạp Λ λ
Mani 𐫓

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

λ (chữ hoa Λ)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Bactria.
    λασοlasomười

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bulgar[sửa]

Chữ cái[sửa]

λ (chữ hoa Λ)

  1. Chữ cái lamda ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Bulgar.
    βιελbiyelsố năm

Tiếng Dacia[sửa]

Chữ cái[sửa]

λ (chữ hoa Λ)

  1. Chữ cái Hy Lạp lamda ở dạng viết thường ghi lại tiếng Dacia.
    κινούβοιλαkinoúboilacây Bryonia

Tiếng Hy Lạp[sửa]

Wikipedia tiếng Hy Lạp có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

λ (chữ hoa Λ)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp, gọi là lamda.
    ελληνικάellinikátiếng Hy Lạp

Xem thêm[sửa]

Tiếng Hy Lạp Cappadocia[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

λ (chữ hoa Λ)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp ở Cappadocia.
    μιραπόλmirapólsáp ong

Xem thêm[sửa]

Tiếng Hy Lạp cổ[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Bắt nguồn từ chữ viết hoa Λ.

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

λ (chữ hoa Λ)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Hy Lạp cổ, gọi là lamda.
    ἀναπάλλωanapállōnhảy lên

Xem thêm[sửa]

Tiếng Hy Lạp Pontos[sửa]

Hy Lạp λ
Latinh l
Kirin л

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

λ (chữ hoa Λ)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Pontos.
    λαζούδlazoúdngô

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Pontos World (2012), “Λ-λ”, Pontic Greek Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Macedoni cổ đại[sửa]

Chữ cái[sửa]

λ (chữ hoa Λ)

  1. Chữ cái Hy Lạp lamda ở dạng viết thường ghi lại tiếng Macedoni cổ đại.
    λίηalíēlợn rừng

Tiếng Phrygia[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

λ (chữ hoa Λ)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Phrygia.
    ζεμελωςzemelōsngười

Xem thêm[sửa]

Tiếng Thracia[sửa]

Chữ cái[sửa]

λ (chữ hoa Λ)

  1. Chữ cái Hy Lạp lamda ở dạng viết thường ghi lại tiếng Thracia.
    τορέλληtoréllēđiệp khúc ai ca

Tiếng Tsakonia[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

λ (chữ hoa Λ)

  1. Chữ cái thứ 11 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Tsakonia.
    κούλικαkoúlikacon

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Λ”, Λεξικό τσακώνικης διαλέκτου (bằng tiếng Hy Lạp), 2006