μ

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: Μ, Μ΄, µ, μ', μ΄, μ-, 𝜇

Chữ Hy Lạp[sửa]


μ U+03BC, μ
GREEK SMALL LETTER MU
λ
[U+03BB]
Greek and Coptic ν
[U+03BD]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

μ (chữ hoa Μ)

  1. Chữ cái mu viết thường.

Tiếng Albani[sửa]

Latinh M
Hy Lạp μ
Ả Rập م‎‎‎
Elbasan 𐔒

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

μ (chữ hoa Μ)

  1. (phương ngữ Arvanit) Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Albani.
    ξαμxhamthủy tinh

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Faulmann, Carl (1880) Das Buch der Schrift enthaltend die Schriftzeichen und Alphabete aller Zeiten und aller Völker des Erdkreises (bằng tiếng Đức), tập 1, ấn bản 2nd, Wien: Druck und Verlag der kaiserlich-königlichen Hof- und Staatsdruckerei, tr. 182

Tiếng Ả Rập Síp[sửa]

Hy Lạp μ
Latinh m

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

μ (chữ hoa Μ)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Ả Rập Síp.
    ἀλλαρξάμαallarxamaxin Chúa thương xót nàng

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Borg, Alexander (2004) A Comparative Glossary of Cypriot Maronite Arabic (Arabic–English) [Một bảng thuật ngữ so sánh tiếng Ả Rập Maronite Síp (Ả Rập–Anh)] (Handbook of Oriental Studies (Sổ tay Đông phương học); I.70), Leiden và Boston: Brill

Tiếng Aromania[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

μ (chữ hoa Μ)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Aromania.
    μεταλυmetalukim loại

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bactria[sửa]

Hy Lạp Μ μ
Mani 𐫖

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

μ (chữ hoa Μ)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Bactria.
    μαλαχοmalaxochâu chấu

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bulgar[sửa]

Chữ cái[sửa]

μ (chữ hoa Μ)

  1. Chữ cái mu ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Bulgar.
    τιρεμtviremthứ 4 hoặc 9

Tiếng Elymi[sửa]

Chữ cái[sửa]

μ (chữ hoa Μ)

  1. Chữ cái Hy Lạp mu ở dạng viết thường ghi lại tiếng Elymi.
    εμιemita

Tham khảo[sửa]

  1. Mnamon - Ancient writing systems in the Mediterranean (2008-2023) Elymian - Examples of writing[1]

Tiếng Hy Lạp[sửa]

Wikipedia tiếng Hy Lạp có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

μ (chữ hoa Μ)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp, gọi là mu.
    μελάνιmelánimực

Ký tự[sửa]

  1. Đơn vị đo độ dài: mét.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Hy Lạp Cappadocia[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

μ (chữ hoa Μ)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp ở Cappadocia.
    μιραπόλmirapólsáp ong

Xem thêm[sửa]

Tiếng Hy Lạp cổ[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Bắt nguồn từ chữ viết hoa Μ.

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

μ (chữ hoa Μ)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Hy Lạp cổ, gọi là mu.
    μέλανmélanmực

Xem thêm[sửa]

Tiếng Hy Lạp Pontos[sửa]

Hy Lạp μ
Latinh m
Kirin м

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

μ (chữ hoa Μ)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Pontos.
    μουσικήmousikíâm nhạc

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Pontos World (2012), “Μ - μ”, Pontic Greek Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Macedoni cổ đại[sửa]

Chữ cái[sửa]

μ (chữ hoa Μ)

  1. Chữ cái Hy Lạp mu ở dạng viết thường ghi lại tiếng Macedoni cổ đại.
    ἄγημαágēmađơn vị quân đặc nhiệm

Tiếng Phrygia[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

μ (chữ hoa Μ)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Phrygia.
    μιδασmidasMidas

Xem thêm[sửa]

Tiếng Thracia[sửa]

Chữ cái[sửa]

μ (chữ hoa Μ)

  1. Chữ cái Hy Lạp mu ở dạng viết thường ghi lại tiếng Thracia.
    μίδνηmidnelàng

Tiếng Tsakonia[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

μ (chữ hoa Μ)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Tsakonia.
    μάτηmátimẹ,

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Μ”, Λεξικό τσακώνικης διαλέκτου (bằng tiếng Hy Lạp), 2006