Bước tới nội dung

ζ

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: Ζ

Chữ Hy Lạp[sửa]


ζ U+03B6, ζ
GREEK SMALL LETTER ZETA
ε
[U+03B5]
Greek and Coptic η
[U+03B7]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Phoenicia 𐤆 (z, zayin).

Chuyển tự[sửa]

Chữ cái[sửa]

ζ (chữ hoa Ζ)

  1. Chữ cái zeta viết thường.

Đa ngữ[sửa]

𝜁 U+1D701, 𝜁
MATHEMATICAL ITALIC SMALL ZETA
𝜀
[U+1D700]
Mathematical Alphanumeric Symbols 𝜂
[U+1D702]

Ký tự[sửa]

ζ

  1. (Toán học) Hàm zeta Riemann.

Tiếng Albani[sửa]

Latinh z
Hy Lạp ζ
Ả Rập ز
Elbasan 𐔣 (z)

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ζ (chữ hoa Ζ)

  1. (phương ngữ Arvanit) Chữ cái thứ 10 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Albani.
    ζεμραzemratim

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Faulmann, Carl (1880) Das Buch der Schrift enthaltend die Schriftzeichen und Alphabete aller Zeiten und aller Völker des Erdkreises (bằng tiếng Đức), ấn bản 2nd, tập 1, Wien: Druck und Verlag der kaiserlich-königlichen Hof- und Staatsdruckerei, tr. 182

Tiếng Ả Rập Síp[sửa]

Hy Lạp ζ
Latinh z

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ζ (chữ hoa Ζ)

  1. Chữ cái thứ 6 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Ả Rập Síp.
    πζακpzaknước bọt

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Borg, Alexander (2004) A Comparative Glossary of Cypriot Maronite Arabic (Arabic–English) [Một bảng thuật ngữ so sánh tiếng Ả Rập Maronite Síp (Ả Rập–Anh)] (Handbook of Oriental Studies (Sổ tay Đông phương học); I.70), Leiden và Boston: Brill

Tiếng Aromania[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ζ (chữ hoa Ζ)

  1. Chữ cái thứ 6 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Aromania.
    ζαχαριzahariđường

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bactria[sửa]

Hy Lạp Ζ ζ
Mani 𐫉

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ζ (chữ hoa Ζ)

  1. Chữ cái thứ 8 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Bactria.
    αζαδοazadotự do

Xem thêm[sửa]

Tiếng Bulgar[sửa]

Chữ cái[sửa]

ζ (chữ hoa Ζ)

  1. Chữ cái zeta ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Bulgar.
    ζητžitsố bảy

Tiếng Dacia[sửa]

Chữ cái[sửa]

ζ (chữ hoa Ζ)

  1. Chữ cái Hy Lạp zeta ở dạng viết thường ghi lại tiếng Dacia.
    μιζελαmizelacỏ xạ hương

Tiếng Elymi[sửa]

Chữ cái[sửa]

ζ (chữ hoa Ζ)

  1. Chữ cái Hy Lạp zeta ở dạng viết thường ghi lại tiếng Elymi.
    σεγεσταζιβsegestazivsegesta

Tham khảo[sửa]

  1. Mnamon - Ancient writing systems in the Mediterranean (2008-2023) Elymian - Examples of writing[1]

Tiếng Eteocrete[sửa]

Chữ cái[sửa]

ζ (chữ hoa Ζ)

  1. Chữ cái Hy Lạp zeta ở dạng viết thường ghi lại tiếng Eteocrete.
    ἐ͂ ἀρήιαν ἔϜαδε ὀζα·nếu đi săn thì sẽ quyết định [săn bao nhiêu]

Tham khảo[sửa]

  1. Ray Brown (2003), “Dreros #1”, Eteocretan Language Pages (bằng tiếng Anh)

Tiếng Hy Lạp[sửa]

Wikipedia tiếng Hy Lạp có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ζ (chữ hoa Ζ)

  1. Chữ cái thứ 6 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp, gọi là zeta.
    ορίζωorízoquyết định

Xem thêm[sửa]

Tiếng Hy Lạp Cappadocia[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ζ (chữ hoa Ζ)

  1. Chữ cái thứ 27 (cuối cùng) ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp ở Cappadocia.
    τζουρτάντζουρτάνống thoát nước

Xem thêm[sửa]

Tiếng Hy Lạp cổ[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ chữ viết hoa Ζ, từ tiếng Phoenicia 𐤆 (z, zayin).

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ζ (chữ hoa Ζ)

  1. Chữ cái thứ 6 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Hy Lạp cổ, gọi là zeta.
    ζίζυφονzízuphontáo ta

Từ dẫn xuất[sửa]

Xem thêm[sửa]

Tiếng Hy Lạp Pontos[sửa]

Hy Lạp ζ
Latinh z
Kirin з

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ζ (chữ hoa Ζ)

  1. Chữ cái thứ 6 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Pontos.
    ζυμάριzymáribột nhào

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Pontos World (2012), “Ζ - ζ”, Pontic Greek Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Macedoni cổ đại[sửa]

Chữ cái[sửa]

ζ (chữ hoa Ζ)

  1. Chữ cái Hy Lạp zeta ở dạng viết thường ghi lại tiếng Macedoni cổ đại.
    ἄλιζαálizacây dương

Tiếng Ossetia cổ[sửa]

Chữ cái[sửa]

ζ (chữ hoa Ζ)

  1. Chữ cái Hy Lạp zeta ở dạng viết thường ghi lại tiếng Ossetia cổ.
    τζηρθεtzērthebia

Tiếng Phrygia[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ζ (chữ hoa Ζ)

  1. Chữ cái thứ 6 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Phrygia.
    ζεμελωςzemelōsngười

Xem thêm[sửa]

Tiếng Punic[sửa]

Phoenicia 𐤆 (z)
Hy Lạp Ζ ζ

Chữ cái[sửa]

ζ (chữ hoa Ζ)

  1. Chữ cái Hy Lạp zeta ở dạng viết thường ghi lại tiếng Punic.
    ζρα𐤆𐤓𐤀 (z)hột

Tiếng Thracia[sửa]

Chữ cái[sửa]

ζ (chữ hoa Ζ)

  1. Chữ cái Hy Lạp zeta ở dạng viết thường ghi lại tiếng Thracia.
    ζετραίαzetraíacái nồi

Tiếng Tsakonia[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

ζ (chữ hoa Ζ)

  1. Chữ cái thứ 6 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Tsakonia.
    επφέρζιepférzihôm qua

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Ζ”, Λεξικό τσακώνικης διαλέκτου (bằng tiếng Hy Lạp), 2006