Bước tới nội dung

Δ

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: δ; ; δ'; ; ; ;

Chữ Hy Lạp

[sửa]

Δ U+0394, Δ
GREEK CAPITAL LETTER DELTA
Γ
[U+0393]
Greek and Coptic Ε
[U+0395]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Phoenicia 𐤃 (d, dalet).

Chuyển tự

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Δ (chữ thường δ)

  1. Chữ cái delta viết hoa.

Đa ngữ

[sửa]

U+2206, ∆
INCREMENT

[U+2205]
Mathematical Operators
[U+2207]

Ký tự

[sửa]

Δ

  1. (Toán học) Dạng thay thế của : thay đổi trong một biến.
  2. (Hóa học) Viết trên mũi tên phương trình hóa học để chỉ phản ứng thu nhiệt.
  3. (Toán học) (Lý thuyết tập hợp) Hiệu đối xứng.
  4. (Công nghệ gen) Chỉ rằng gen có biến dị bị xóa khỏi nhiễm sắc thể.
  5. (Âm nhạc) Đứng sau lớp cao độ biểu thị hợp âm bảy trưởng với nốt của cao độ đó làm gốc.

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  1. (Toán học) Bảng mã Unicode dành riêng ký hiệu cho toán học, nhưng Δ vẫn được dùng thay thế do thuận tiện.

Tiếng Albani

[sửa]
Latinh D
Hy Lạp Δ
Ả Rập د‎
Elbasan 𐔄 (d)

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Δ (chữ thường δ)

  1. (phương ngữ Arvanit) Chữ cái thứ 6 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Albani.
    ΔανιμαρκαDanimarkaĐan Mạch

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Faulmann, Carl (1880) Das Buch der Schrift enthaltend die Schriftzeichen und Alphabete aller Zeiten und aller Völker des Erdkreises (bằng tiếng Đức), ấn bản 2nd, tập 1, Wien: Druck und Verlag der kaiserlich-königlichen Hof- und Staatsdruckerei, tr. 182

Tiếng Anh

[sửa]

Danh từ

[sửa]

Δ

  1. (luật) Viết tắt của defendant

Tiếng Ả Rập Síp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Δ (chữ thường δ)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Ả Rập Síp.
  2. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ả Rập Síp.
    IΔNTAI

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Borg, Alexander (2004) A Comparative Glossary of Cypriot Maronite Arabic (Arabic–English) [Một bảng thuật ngữ so sánh tiếng Ả Rập Maronite Síp (Ả Rập–Anh)] (Handbook of Oriental Studies (Sổ tay Đông phương học); I.70), Leiden và Boston: Brill

Tiếng Aromania

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Δ (chữ thường δ)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Aromania.
    ΔανιμαρκαDanimarcaĐan Mạch

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bactria

[sửa]
Hy Lạp Δ δ
Mani 𐫅

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Δ (chữ thường δ)

  1. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Bactria.
    ΔδρογοDdrogoKhỏe mạnh

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Dacia

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Δ (chữ thường δ)

  1. Chữ cái Hy Lạp delta ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Dacia.
    ΔακίαDakíaDacia

Tiếng Elymi

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Δ (chữ thường δ)

  1. Chữ cái Hy Lạp delta ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Elymi.
    ΔΟΥHΕΝΑΕΜΙDOUHENAEMI(tên riêng, khắc trên Grotta Vanella thế kỷ 5)

Tham khảo

[sửa]
  1. Mnamon - Ancient writing systems in the Mediterranean (2008-2023) Elymian - Examples of writing[1]

Tiếng Eteocrete

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Δ (chữ thường δ)

  1. Chữ cái Hy Lạp delta ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Eteocrete.
    ΕϜΑΔΕlàm vui, hài lòng

Tham khảo

[sửa]
  1. Ray Brown (2003), “Dreros #1”, Eteocretan Language Pages (bằng tiếng Anh)

Tiếng Galati

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Δ (chữ thường δ)

  1. Chữ cái Hy Lạp delta ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Galati.
    ΔομνείωνDomníonDomníon (tên nam)

Tiếng Hy Lạp

[sửa]
Wikipedia tiếng Hy Lạp có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Kế thừa từ tiếng Hy Lạp cổ Δ (D)

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Δ (chữ thường δ)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp, gọi là delta.
    ΔανίαDaníaĐan Mạch

Tính từ

[sửa]

Δ (D

  1. Viết tắt của δυτικός

Danh từ

[sửa]

Δ (D?

  1. Viết tắt của δύση

Hậu duệ

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Hy Lạp Cappadocia

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Δ (chữ thường δ)

  1. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp ở Cappadocia.
    ΚΟΥΡΆΔΙKOURÁDIVIỆC XÉN LÔNG CỪU

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Hy Lạp cổ

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Phoenicia 𐤃 (d, dalet).

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Δ (chữ thường δ)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Hy Lạp cổ, gọi là delta.
    ΔαυίδDauídDavid

Từ dẫn xuất

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Hy Lạp Pontos

[sửa]
Hy Lạp Δ
Latinh D
Kirin Д

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Δ (chữ thường δ)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Pontos.
    ΔουλείαDouleíaCông việc

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Pontos World (2012), “Δ - δ”, Pontic Greek Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Macedoni cổ đại

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Δ (chữ thường δ)

  1. Chữ cái Hy Lạp delta ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Macedoni cổ đại.
    ΔράμιςDrámisMột loại bánh mì

Tiếng Phrygia

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Δ (chữ thường δ)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Phrygia.
    ΜΙΔΑΣMIDASMIDAS

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Punic

[sửa]
Phoenicia 𐤃 (d)
Hy Lạp Δ δ

Chữ cái

[sửa]

Δ (chữ thường δ)

  1. Chữ cái Hy Lạp delta ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Punic.
    ΔΒΡΤ𐤃𐤁𐤓𐤕 (dbrt)ONG VÒ VẼ

Tiếng Sicel

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Δ (chữ thường δ)

  1. Chữ cái Hy Lạp delta ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Sicel.
    ΝΕΝΔΑΣnendas(khắc trên bia đá Sciri Sottano)

Tham khảo

[sửa]
  1. Inscribed stele in the Sikel language[2] (bằng tiếng Anh), 2023

Tiếng Thracia

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Δ (chữ thường δ)

  1. Chữ cái Hy Lạp delta ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Thracia.
    ΔΕΛΕdele(khắc trên chiếc nhẫn Duvanlii, Bulgaria)

Tham khảo

[sửa]
  1. Pleket, H.W., and R.S. Stroud, editor (1994), Supplementum Epigraphicum Graecum, Amsterdam, →DOI, tr. 41-584

Tiếng Tsakonia

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Δ (chữ thường δ)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Tsakonia.
    ΔέρεσηDéresiđịa danh Barathron của Hy Lạp cổ

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Δ”, Λεξικό τσακώνικης διαλέκτου (bằng tiếng Hy Lạp), 2006

Tiếng Wakhi

[sửa]
Kirin Д
Ả Rập ڌ
Latinh Δ

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Δ (chữ thường δ)

  1. Chữ cái thứ 10 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Wakhi.
    ΔirXa

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. 言語情報学拠点 > 研究目的別コーパス > ワヒー語(Wakhi)