Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm:
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+6DF6, 淶
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-6DF6

[U+6DF5]
CJK Unified Ideographs
[U+6DF7]
phồn.
giản.

(This form in the hanzi box is uncreated: "".)

Tra cứu

[sửa]

(bộ thủ Khang Hi 85, +8, 11 nét, Thương Hiệt 水木人人 (EDOO), tứ giác hiệu mã 34198, hình thái)

Chuyển tự

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Khang Hi từ điển: tr. 632, ký tự 13
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 17693
  • Dae Jaweon: tr. 1036, ký tự 1
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 3, tr. 1644, ký tự 2
  • Dữ liệu Unihan: U+6DF6

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

lai, lây, lầy, lơi, rai, rài, rơi, rời, rợi, sùi

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
laːj˧˧laːj˧˥laːj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
laːj˧˥laːj˧˥˧
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ləj˧˧ləj˧˥ləj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ləj˧˥ləj˧˥˧
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ləːj˧˧ləːj˧˥ləːj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ləːj˧˥ləːj˧˥˧
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaːj˧˧ʐaːj˧˥ɹaːj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹaːj˧˥ɹaːj˧˥˧
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̤ːj˨˩ʐaːj˧˧ɹaːj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹaːj˧˧
  • Dạng Nôm của rài (thấp nhỏ, lùn lắng, tầm thường).
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zəːj˧˧ʐəːj˧˥ɹəːj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹəːj˧˥ɹəːj˧˥˧
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zə̤ːj˨˩ʐəːj˧˧ɹəːj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹəːj˧˧
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zə̰ːʔj˨˩ʐə̰ːj˨˨ɹəːj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹəːj˨˨ɹə̰ːj˨˨
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sṳj˨˩ʂuj˧˧ʂuj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂuj˧˧
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨəj˧˧tʂəj˧˥tʂəj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂəj˧˥tʂəj˧˥˧
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨəj˧˧tʂəj˧˥tʂəj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂəj˧˥tʂəj˧˥˧

Tham khảo

[sửa]
  1. Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 132
  2. Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, Tập I tr. 532, Tập II tr. 242, 262, 465

Tiếng Nhật

[sửa]

Kanji

[sửa]

(Hyōgai kanji)

Âm đọc

[sửa]
  • On (unclassified): らい (rai)

Mô tả

[sửa]
  1. Mục từ này cần một bản dịch sang tiếng Việt. Xin hãy giúp đỡ bằng cách thêm bản dịch vào mục, sau đó xóa văn bản {{rfdef}}.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

十空準欥空𡊨
Síp không xỏn hất không tản rải
Người ta mười đường dồn làm một, đi cho nhanh (Then Pây sử)

Tham khảo

[sửa]
  • Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân (editor), Từ điển chữ Nôm Tày (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Tiếng Triều Tiên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Hanja

[sửa]

(hangeul (rae)> (nae))

  1. Dạng hanja? của ().

Tham khảo

[sửa]
  1. 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典.

Tiếng Trung Quốc

[sửa]

Nguồn gốc ký tự

[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:och-pron tại dòng 56: attempt to call upvalue 'safe_require' (a nil value).

Cách phát âm

[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:och-pron tại dòng 56: attempt to call upvalue 'safe_require' (a nil value).

Địa danh

[sửa]

  1. Tên sông và huyện Lai Thủy tại tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc.
    Thế kỷ 19, Dịch Hân (奕訢), Lai Thủy đạo trung tức cảnh (水道中卽景):

Tham khảo

[sửa]
  1. ”, trong 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố), 香港中文大學 (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014
  2. ”, trong 教育部異體字字典 (Giáo dục bộ dị thể tự tự điển), Bộ Giáo dục, Đài Loan, 2017
  3. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 717