淶
Giao diện
Xem thêm: 涞
Tra từ bắt đầu bởi | |||
淶 |
Chữ Hán
[sửa]
|
phồn. | 淶 | |
---|---|---|
giản. | 涞 |
(This form in the hanzi box is uncreated: "涞".)
Tra cứu
[sửa]淶 (bộ thủ Khang Hi 85, 水+8, 11 nét, Thương Hiệt 水木人人 (EDOO), tứ giác hiệu mã 34198, hình thái ⿰氵來)
Chuyển tự
[sửa]Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Khang Hi từ điển: tr. 632, ký tự 13
- Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 17693
- Dae Jaweon: tr. 1036, ký tự 1
- Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 3, tr. 1644, ký tự 2
- Dữ liệu Unihan: U+6DF6
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
淶 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laːj˧˧ | laːj˧˥ | laːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːj˧˥ | laːj˧˥˧ |
- Dạng Nôm của lai.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1], xuất bản 1866, dòng 131:
𢚸 䜹 淶 𥟍 徊
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləj˧˧ | ləj˧˥ | ləj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləj˧˥ | ləj˧˥˧ |
- Dạng Nôm của lây.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[2], xuất bản 1866, dòng 256:
香 淶 味 女 茶 漧 喠 情
- Dạng Nôm của lầy.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[3], xuất bản 1871, dòng 1959:
𡮍 身 𠹴 𠶔 淎 淶
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləːj˧˧ | ləːj˧˥ | ləːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləːj˧˥ | ləːj˧˥˧ |
- Dạng Nôm của lơi.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[4], xuất bản 1866, dòng 1229:
別 包 𧊉 𣳮 蜂 淶
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːj˧˧ | ʐaːj˧˥ | ɹaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːj˧˥ | ɹaːj˧˥˧ |
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤ːj˨˩ | ʐaːj˧˧ | ɹaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːj˧˧ |
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəːj˧˧ | ʐəːj˧˥ | ɹəːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəːj˧˥ | ɹəːj˧˥˧ |
- Dạng Nôm của rơi.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[5], xuất bản 1866, dòng 361:
倍 傍 𦲿 用 花 淶
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̤ːj˨˩ | ʐəːj˧˧ | ɹəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəːj˧˧ |
- Dạng Nôm của rời.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[6], xuất bản 1866, dòng 582:
用 淶 湥 柳 散 情 檜 枚
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ːʔj˨˩ | ʐə̰ːj˨˨ | ɹəːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəːj˨˨ | ɹə̰ːj˨˨ |
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sṳj˨˩ | ʂuj˧˧ | ʂuj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂuj˧˧ |
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəj˧˧ | tʂəj˧˥ | tʂəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəj˧˥ | tʂəj˧˥˧ |
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəj˧˧ | tʂəj˧˥ | tʂəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəj˧˥ | tʂəj˧˥˧ |
Tham khảo
[sửa]- Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 132
- Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, Tập I tr. 532, Tập II tr. 242, 262, 465
Tiếng Nhật
[sửa]Kanji
[sửa]淶
()
Âm đọc
[sửa]Mô tả
[sửa]- Mục từ này cần một bản dịch sang tiếng Việt. Xin hãy giúp đỡ bằng cách thêm bản dịch vào mục, sau đó xóa văn bản
{{rfdef}}
.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [raːj˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [raːj˨˦]
- Phonetic: rải
Danh từ
[sửa]淶
- 十空準欥空𡊨淶
- Síp không xỏn hất không tản rải
- Người ta mười đường dồn làm một, đi cho nhanh (Then Pây sử)
Tham khảo
[sửa]- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[7] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Tiếng Triều Tiên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [ɾɛ] ~ [ɾe̞]
- Ngữ âm Hangul: [래/레]
Hanja
[sửa]Tham khảo
[sửa]- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 淶
Tiếng Trung Quốc
[sửa]Nguồn gốc ký tự
[sửa]Sự tiến hóa của chữ 淶 |
---|
Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) |
Tiểu triện |
Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄌㄞˊ
- Quảng Đông (Việt bính): loi4
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄌㄞˊ
- Tongyong Pinyin: lái
- Wade–Giles: lai2
- Yale: lái
- Gwoyeu Romatzyh: lai
- Palladius: лай (laj)
- IPA Hán học (ghi chú): /laɪ̯³⁵/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: loi4
- Yale: lòih
- Cantonese Pinyin: loi4
- Guangdong Romanization: loi4
- Sinological IPA (key): /lɔːi̯²¹/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
Địa danh
[sửa]淶
- Tên sông và huyện Lai Thủy tại tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc.
Tham khảo
[sửa]Thể loại:
- Mục từ chữ Hán
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs
- Ký tự chữ viết chữ Hán
- Chinese terms with uncreated forms
- Mục từ đa ngữ
- Ký tự đa ngữ
- đa ngữ terms with redundant script codes
- Mục từ đa ngữ có tham số head thừa
- đa ngữ entries with incorrect language header
- đa ngữ terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Ký tự chữ Hán không có tứ giác hiệu mã
- Mục từ chữ Nôm
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Nhật
- tiếng Nhật kanji missing grade
- Kanji tiếng Nhật
- Uncommon kanji
- tiếng Nhật terms with redundant transliterations
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc on là らい
- Mục Japanese yêu cầu định nghĩa
- tiếng Nhật terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Chữ Nôm Tày
- Định nghĩa mục từ tiếng Tày có trích dẫn ngữ liệu
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Mục từ tiếng Triều Tiên
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Quảng Đông
- hanzi tiếng Trung Quốc
- hanzi tiếng Quan Thoại
- hanzi tiếng Quảng Đông
- Danh từ riêng tiếng Trung Quốc
- Danh từ riêng tiếng Quan Thoại
- Danh từ riêng tiếng Quảng Đông
- Danh từ tiếng Trung Quốc
- Danh từ tiếng Quan Thoại
- Danh từ tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Trung Quốc có cách phát âm IPA
- Chinese terms spelled with 淶
- Địa danh
- Địa danh tiếng Trung Quốc
- tiếng Trung Quốc entries with incorrect language header
- tiếng Trung Quốc terms with non-redundant manual script codes