công thức
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ tʰɨk˧˥ | kəwŋ˧˥ tʰɨ̰k˩˧ | kəwŋ˧˧ tʰɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ tʰɨk˩˩ | kəwŋ˧˥˧ tʰɨ̰k˩˧ |
Danh từ
[sửa]công thức
- Nhóm kí hiệu diễn tả gọn một sự kiện tổng quát, một quy tắc, nguyên lí hoặc khái niệm.
- S = ab là công thức tính diện tích hình chữ nhật (S là diện tích; a, b là các cạnh)
- Xem công thức hoá học
- công thức của acid sulfuric là H2SO4
- Những phương pháp, quy tắc, v.v. đã được định sẵn, cần và phải làm theo để làm một việc nào đó đạt kết quả mong muốn.
- công thức pha chế rượu
- công thức chế biến thức ăn
- Cách thức được dùng theo thói quen hoặc theo quy ước, trong những dịp hoặc trường hợp nhất định.
- công thức xã giao
- công thức lễ nghi
Tính từ
[sửa]công thức
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Công thức, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam