draft
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈdræft/
Danh từ
[sửa]draft /ˈdræft/
Danh từ
[sửa]draft /ˈdræft/
- Bản phác thảo, bản phác hoạ, đồ án, sơ đồ thiết kế; bản dự thảo một đạo luật... ).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (quân sự) chế độ quân dịch.
- (Thương nghiệp) Sự lấy ra, sự rút (tiền... ) ra (bằng ngân phiếu... ).
- to make a draft on... — lấy ra, rút ra (tiền...); (nghĩa bóng) nhờ vào, cậy vào, kêu gọi (tình bạn, lòng đại lượng của ai...)
- (Thương nghiệp) Hối phiếu.
- (Quân sự) Phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường.
- (Kỹ thuật) Gió lò.
- Sự kéo.
- beasts of draft — súc vật kéo (xe...)
- (Kiến trúc) Sự vạch cỡ; cỡ vạch (dọc theo bờ đá để xây gờ... ).
Ngoại động từ
[sửa]draft ngoại động từ /ˈdræft/
- Phác thảo, phác hoạ; dự thảo (một đạo luật... ).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (quân sự) bắt quân dịch, thực hiện chế độ quân dịch đối với.
- (Quân sự) Lấy ra, rút ra (một phân đội... để làm công tác biệt phái... ).
- (Kiến trúc) Vạch cỡ (bờ đá, để xây gờ... ).
Chia động từ
[sửa]draft
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to draft | |||||
Phân từ hiện tại | drafting | |||||
Phân từ quá khứ | drafted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | draft | draft hoặc draftest¹ | drafts hoặc drafteth¹ | draft | draft | draft |
Quá khứ | drafted | drafted hoặc draftedst¹ | drafted | drafted | drafted | drafted |
Tương lai | will/shall² draft | will/shall draft hoặc wilt/shalt¹ draft | will/shall draft | will/shall draft | will/shall draft | will/shall draft |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | draft | draft hoặc draftest¹ | draft | draft | draft | draft |
Quá khứ | drafted | drafted | drafted | drafted | drafted | drafted |
Tương lai | were to draft hoặc should draft | were to draft hoặc should draft | were to draft hoặc should draft | were to draft hoặc should draft | were to draft hoặc should draft | were to draft hoặc should draft |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | draft | — | let’s draft | draft | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "draft", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)