gấu ngựa

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəw˧˥ ŋɨ̰ʔə˨˩ɣə̰w˩˧ ŋɨ̰ə˨˨ɣəw˧˥ ŋɨə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəw˩˩ ŋɨə˨˨ɣəw˩˩ ŋɨ̰ə˨˨ɣə̰w˩˧ ŋɨ̰ə˨˨

Danh từ[sửa]

gấu ngựa

  1. Gấu quý hiếm, có ở Tuyên Quang, Lai Châu, Bắc Thái, Sơn La, Quảng Ninh, Nghệ An, Tây Nguyên..., cỡ lớn, thân dài đến 1, 5m, nặng đến 200kg, tai lớn, toàn thân lông đen, dài thô, yếmngực hình chữ V vàng nhạt hoặc trắng mờ, sống đơn độc ở rừng đầu nguồn, ăn tạp, mỗi lứa đẻ.
  2. Con; còn gọi là gụ ngựa, gấu đen.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]